Log in or Sign up
DIỄN ĐÀN THỂ HÌNH
Home
Forums
>
Khỏe plus
>
Tin Tức Mới
>
Minh Hưng nhận báo giá thép ống đúc năm 2022 giá hợp lý
>
ĐỒ MẶC NHÀ PIJAMA LỤA MANGO THIẾT KẾ QUẦN ĐÙI
Béo thì giấu bụng, gầy thì tôn dáng Đồ mặc nhà pijama lụa mango thiết kế tay ngắn quần dài freesize từ 42-58kg...
Đặt hàng
BỘ DA ĐẸP TÓC ĐEN, DƯỠNG SÁNG DA MẶT WONMOM
Bộ da đẹp tóc đen, dưỡng sáng da mặt, kích thích mọc tóc suôn mượt Wonmom là bộ sản phẩm bao gồm 2 sản phẩm...
Đặt hàng
SET ĐỒ BỘ NỮ MẶC NHÀ THIẾT KẾ GEMMI FASHION
Với thiết kế đơn giản và bảng màu đa dạng, bộ da cá cotton cao cấp là gợi ý hoàn hảo cho set đồ đôi khi mùa đông...
Đặt hàng
ÁO COTTON HỒNG ĐỖ CROPTOP IN HOA AP222P52
Sản phẩm được làm từ chất liệu cotton với nhiều ưu điểm: khả năng thấm hút tuyệt vời, an toàn với làn da, đặc biệt...
Đặt hàng
Reply to Thread
Name:
Verification:
Message:
<p>[QUOTE="bullun, post: 3322, member: 296"]Thép ống đúc phi 219 – do công ty Thép Minh Hưng Bình Dương phân phối dành cho các công trình xây dựng trên toàn quốc.</p><p><br /></p><p>Minh Hưng<i> nhận báo giá thép ống đúc năm 2022</i> giá hợp lý – cập nhật giá thép ống nhập khẩu liên túc trong các tháng. Quý khách mua hàng cần liên hệ qua HOTLINE: 0932 717 689</p><p><br /></p><p><img src="https://thepminhhung.com/wp-content/uploads/2019/10/thep-ong-duc-phi-219-gia-thep-nam-2019.jpg" class="bbCodeImage wysiwygImage" alt="" unselectable="on" /></p><p>Thép ống đúc phi 219 – Báo giá thép ống 2022</p><p><br /></p><ul> <li>Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN</li> <li>Đường kính: Thép ống đúc phi 219, DN 200</li> <li>Độ dầy: Thép ống đúc phi 219 có độ dày 3.96 mm – 23mm</li> <li>Chiều dài: Thép ống đúc phi 219 từ 6m – 12m</li> <li>Xuất Xứ : Thép ống đúc phi 219 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…</li> <li>Ứng dụng : Thép ống Thép ống đúc phi 219 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,</li> </ul><p><br /></p><p><br /></p><p><b>BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 – NHẬN BÁO GIÁ THÉP ỐNG</b></p><p>T(m) Độ dày Thép ống đúc phi 219 (mm) L(m)</p><p>21kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 3.96mm 6.0-12.0</p><p>25.3kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 4.78mm 6.0-12.0</p><p>29.25kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 5.56mm 6.0-12.0</p><p>33.28kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 6.35mm 6.0-12.0</p><p>42.51kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 8.18mm 6.0-12.0</p><p>53kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 10.31mm 6.0-12.0</p><p>64.5kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 12.7mm 6.0-12.0</p><p>75.89kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 15.1mm 6.0-12.0</p><p>90.5kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 18.3mm 6.0-12.0</p><p>111.12kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 23mm 6.0-12.0</p><p><br /></p><p><br /></p><p><i>Thép ống đúc phi 219,Thép ống phi 219, Thép ống hàn phi 219</i></p><p><br /></p><p><b>Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 219</b></p><p><b>Tiêu chuẩn ATSM <i>A106</i></b></p><p>Theo tiêu chuẩn ATSM A106, thép ống phi 219 được chia làm 3 mác thép A, B, C với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :</p><p><br /></p><ul> <li><i>Photpho (Max) :</i> 0.035 %</li> <li><i>Lưu huỳnh (Max) :</i> 0.035 %</li> <li><i>Silic (Min) :</i> 0.10 %</li> <li><i>Crom (Max) :</i> 0.40 %</li> <li><i>Đồng (Max) : </i>0.40 %</li> <li><i>Molypden (Max) :</i> 015 %</li> <li><i>Niken (Max) : </i>0.40 %</li> <li><i>Vanadi (Max) :</i> 0.08 %</li> </ul><p>2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm <i>Cacbon</i> và <i>Mangan</i>. Cụ thể</p><p><br /></p><p>Mác thép Cacbon (C) Mangan (Mn)</p><p>ATSN A106 Grade A 0.25 0.27 – 0.93</p><p>ATSN A106 Grade B 0.30 0.29 – 1.06</p><p>ATSN A106 Grade C 0.35 0.29 – 1.06</p><p><b>Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 219</b></p><p><b>Tiêu chuẩn ATSM <i>A106</i></b></p><p><b>Thép ống phi 219 Grade A Grade B Grade C</b></p><p><b>Năng suất tối thiểu (Psi) 58.000 70.000 70.000</b></p><p><b>Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 36.000 50.000 40.000</b></p><p><b><br /></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><b>Tiêu chuẩn ATSM <i>A53</i></b></b></p><p><b>Thép ống phi 219 Grade A Grade B</b></p><p><b>Năng suất tối thiểu (Psi) 30.000 35.000</b></p><p><b>Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 48.000 60.000</b></p><p><b><br /></b></p><p><b><br /></b></p><p><b>Bạn đang muốn mua sắt thép ống đúc và ống hàn với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy để Minh Hưng Steel giúp bạn làm điều đó. Hotline nhận tư vấn và hỗ trợ vận chuyển thép ống đi tỉnh giá rẻ hiện nay: 0932 717 689 – 0932 005 689 (Mr Minh) – Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.</b></p><p><b><br /></b></p><p><b>Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng.</b></p><p><b><br /></b></p><p><b>Khi liên hệ với Thép Minh Hưng – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay. Bên ty chúng tôi giá tại kho và KHÁCH HÀNG có thể đến xem hàng ngay.</b></p><p><b><br /></b></p><p><b>ƯU ĐÃI KHI MUA SẮT HỘP và THÉP TẤM CHỊU NHIỆT:</b></p><p><b><br /></b></p><p><b><i>+ THANH TOÁN LINH HOẠT</i></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><i>+ CÓ VẬN CHUYỂN THÉP ĐI TỈNH và ĐI CÔNG TRÌNH.</i></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><i>+ HÀNG MỚI TẠI KHO TP HCM và BÌNH DƯƠNG</i></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><b><i>CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG</i></b></b></p><p><b><i>MST: 3702643617</i></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><i>Điện thoại: 0274 3662581 – Fax: 0274 3662582</i></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><i>Email: <a href="mailto:minhhungsteel@gmail.com">minhhungsteel@gmail.com</a> HOTLINE: 093 2717 689 – 0932 005 689</i></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><i>Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.</i></b></p><p><b><br /></b></p><p><b><i>Website: <a href="https://thepminhhung.com" target="_blank" class="externalLink ProxyLink" data-proxy-href="https://thepminhhung.com" rel="nofollow">https://thepminhhung.com</a></i></b>[/QUOTE]</p><p><br /></p>
[QUOTE="bullun, post: 3322, member: 296"]Thép ống đúc phi 219 – do công ty Thép Minh Hưng Bình Dương phân phối dành cho các công trình xây dựng trên toàn quốc. Minh Hưng[I] nhận báo giá thép ống đúc năm 2022[/I] giá hợp lý – cập nhật giá thép ống nhập khẩu liên túc trong các tháng. Quý khách mua hàng cần liên hệ qua HOTLINE: 0932 717 689 [IMG]https://thepminhhung.com/wp-content/uploads/2019/10/thep-ong-duc-phi-219-gia-thep-nam-2019.jpg[/IMG] Thép ống đúc phi 219 – Báo giá thép ống 2022 [LIST] [*]Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN [*]Đường kính: Thép ống đúc phi 219, DN 200 [*]Độ dầy: Thép ống đúc phi 219 có độ dày 3.96 mm – 23mm [*]Chiều dài: Thép ống đúc phi 219 từ 6m – 12m [*]Xuất Xứ : Thép ống đúc phi 219 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu… [*]Ứng dụng : Thép ống Thép ống đúc phi 219 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc, [/LIST] [B]BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 – NHẬN BÁO GIÁ THÉP ỐNG[/B] T(m) Độ dày Thép ống đúc phi 219 (mm) L(m) 21kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 3.96mm 6.0-12.0 25.3kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 4.78mm 6.0-12.0 29.25kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 5.56mm 6.0-12.0 33.28kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 6.35mm 6.0-12.0 42.51kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 8.18mm 6.0-12.0 53kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 10.31mm 6.0-12.0 64.5kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 12.7mm 6.0-12.0 75.89kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 15.1mm 6.0-12.0 90.5kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 18.3mm 6.0-12.0 111.12kg/m Thép ống đúc phi 219 dày 23mm 6.0-12.0 [I]Thép ống đúc phi 219,Thép ống phi 219, Thép ống hàn phi 219[/I] [B]Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 219[/B] [B]Tiêu chuẩn ATSM [I]A106[/I][/B] Theo tiêu chuẩn ATSM A106, thép ống phi 219 được chia làm 3 mác thép A, B, C với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm : [LIST] [*][I]Photpho (Max) :[/I] 0.035 % [*][I]Lưu huỳnh (Max) :[/I] 0.035 % [*][I]Silic (Min) :[/I] 0.10 % [*][I]Crom (Max) :[/I] 0.40 % [*][I]Đồng (Max) : [/I]0.40 % [*][I]Molypden (Max) :[/I] 015 % [*][I]Niken (Max) : [/I]0.40 % [*][I]Vanadi (Max) :[/I] 0.08 % [/LIST] 2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm [I]Cacbon[/I] và [I]Mangan[/I]. Cụ thể Mác thép Cacbon (C) Mangan (Mn) ATSN A106 Grade A 0.25 0.27 – 0.93 ATSN A106 Grade B 0.30 0.29 – 1.06 ATSN A106 Grade C 0.35 0.29 – 1.06 [B]Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 219[/B] [B]Tiêu chuẩn ATSM [I]A106[/I] Thép ống phi 219 Grade A Grade B Grade C Năng suất tối thiểu (Psi) 58.000 70.000 70.000 Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 36.000 50.000 40.000 [B]Tiêu chuẩn ATSM [I]A53[/I][/B] Thép ống phi 219 Grade A Grade B Năng suất tối thiểu (Psi) 30.000 35.000 Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 48.000 60.000 Bạn đang muốn mua sắt thép ống đúc và ống hàn với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy để Minh Hưng Steel giúp bạn làm điều đó. Hotline nhận tư vấn và hỗ trợ vận chuyển thép ống đi tỉnh giá rẻ hiện nay: 0932 717 689 – 0932 005 689 (Mr Minh) – Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất. Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng. Khi liên hệ với Thép Minh Hưng – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay. Bên ty chúng tôi giá tại kho và KHÁCH HÀNG có thể đến xem hàng ngay. ƯU ĐÃI KHI MUA SẮT HỘP và THÉP TẤM CHỊU NHIỆT: [I]+ THANH TOÁN LINH HOẠT[/I] [I]+ CÓ VẬN CHUYỂN THÉP ĐI TỈNH và ĐI CÔNG TRÌNH.[/I] [I]+ HÀNG MỚI TẠI KHO TP HCM và BÌNH DƯƠNG[/I] [B][I]CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG[/I][/B] [I]MST: 3702643617[/I] [I]Điện thoại: 0274 3662581 – Fax: 0274 3662582[/I] [I]Email: [email]minhhungsteel@gmail.com[/email] HOTLINE: 093 2717 689 – 0932 005 689[/I] [I]Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.[/I] [I]Website: [URL]https://thepminhhung.com[/URL][/I][/B][/QUOTE]
Your name or email address:
Do you already have an account?
No, create an account now.
Yes, my password is:
Forgot your password?
Stay logged in
Home
Forums
Forums
Quick Links
Recent Posts
Members
Members
Quick Links
Notable Members
Current Visitors
Recent Activity
New Profile Posts
Menu