Log in or Sign up
DIỄN ĐÀN THỂ HÌNH
Home
Forums
>
Khỏe plus
>
Phòng và Chữa Bệnh
>
Keppra Levetiracetam thuoc chong dong kinh
>
ĐỒ MẶC NHÀ PIJAMA LỤA MANGO THIẾT KẾ QUẦN ĐÙI
Béo thì giấu bụng, gầy thì tôn dáng Đồ mặc nhà pijama lụa mango thiết kế tay ngắn quần dài freesize từ 42-58kg...
Đặt hàng
BỘ DA ĐẸP TÓC ĐEN, DƯỠNG SÁNG DA MẶT WONMOM
Bộ da đẹp tóc đen, dưỡng sáng da mặt, kích thích mọc tóc suôn mượt Wonmom là bộ sản phẩm bao gồm 2 sản phẩm...
Đặt hàng
SET ĐỒ BỘ NỮ MẶC NHÀ THIẾT KẾ GEMMI FASHION
Với thiết kế đơn giản và bảng màu đa dạng, bộ da cá cotton cao cấp là gợi ý hoàn hảo cho set đồ đôi khi mùa đông...
Đặt hàng
ÁO COTTON HỒNG ĐỖ CROPTOP IN HOA AP222P52
Sản phẩm được làm từ chất liệu cotton với nhiều ưu điểm: khả năng thấm hút tuyệt vời, an toàn với làn da, đặc biệt...
Đặt hàng
Reply to Thread
Name:
Verification:
Message:
<p>[QUOTE="nhathuocananhcm, post: 10256, member: 9811"] <ol> <li><a href="https://vnio.vn/thuoc-Keppra-500mg-ke-don-dieu-tri-dong-kinh-chong-co-giat" target="_blank" class="externalLink ProxyLink" data-proxy-href="https://vnio.vn/thuoc-Keppra-500mg-ke-don-dieu-tri-dong-kinh-chong-co-giat" rel="nofollow">Thuốc Keppra</a> là một loại thuốc chống động kinh, chứa hoạt chất chính là Levetiracetam với hàm lượng 250mg và 500mg. Thuốc này được sử dụng để điều trị các lĩnh vực kinh tế địa phương và toàn thể. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về thuốc Keppra:</li> </ol><p></p><p><font size="5"><b>1/ Cơ sở thông tin:</b></font></p><ul> <li>Tên thuốc: Keppra<br /> <br /> </li> <li>Hoạt chất: Levetiracetam<br /> <br /> </li> <li>Phân nhóm: Thuốc chống động kinh (chống co giật)<br /> <br /> </li> <li>Dạng bào chế: Viên nén bao phim<br /> <br /> </li> <li>Hàm lượng: 250mg, 500mg<br /> <br /> </li> <li>Thương hiệu: Ucb Pharma Sa<br /> <br /> </li> <li>Xuất xứ thương hiệu: Anh<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>2/ Thành phần của thuốc Keppra 250mg, 500mg</b></font></p><ul> <li>Hoạt chất: Levetiracetam<br /> <br /> </li> <li>Cơ chế hoạt động: Ức chế một phần dòng Ca2+ loại N và giảm phóng thích Ca2+ thúc đẩy làm tăng nồng độ Ca2+ trong tế bào thần kinh.<br /> <br /> </li> <li>Tác dụng: Chống giật toàn thể và cục bộ.<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>3/ Công dụng và chỉ định:</b></font></p><ul> <li>Bộ điều khiển kinh tế cục bộ có hoặc không thể phát hiện thứ cấp toàn bộ.<br /> <br /> </li> <li>Chỉ định cho người trưởng thành và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên.<br /> <br /> </li> <li>Có thể sử dụng kết hợp trong điều trị hấp dẫn ở người lớn và trẻ em.<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>4/ Chống chỉ định Keppra:</b></font></p><ul> <li>Dị ứng và quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.<br /> <br /> </li> <li>Tiền sử dụng ứng với các đường dẫn khác của pyrrolidone.<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>5/ Cách sử dụng và lượng thuốc Keppra:</b></font></p><ul> <li>Uống bằng đường uống, có thể trong hoặc ngoài bữa ăn.<br /> <br /> </li> <li>được sử dụng để điều chỉnh tùy chọn tuổi, mục đích sử dụng và đơn giá trị hoặc kết hợp.<br /> </li> </ul><p>dùng thuốc Keppra trong trường hợp đơn trị liệu (người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên):</p><p><br /></p><ul> <li>liều lượng 250mg/ 2 lần/ ngày<br /> <br /> </li> <li>Có thể tăng 500mg/ 2 lần/ ngày sau 14 ngày<br /> <br /> </li> <li>Sau 2 tuần có thể tăng thêm 250mg/ lần/ ngày<br /> <br /> </li> <li>Tăng lượng cho đến khi đạt được mức tối đa 1500mg/ 2 lần/ ngày<br /> </li> </ul><p>Dùng thuốc Keppra trong trường hợp điều trị kết hợp (người lớn và thanh thiếu niên từ 12 – 17kg có cân nặng từ 50kg trở lên):</p><p><br /></p><ul> <li>khởi đầu: 500mg/ 2 lần/ ngày<br /> <br /> </li> <li>Có thể tăng tùy chọn 1500mg/ 2 lần/ ngày vào sẵn sàng đáp ứng<br /> <br /> </li> <li>Sau 2 – 4 tuần, có thể tăng hoặc giảm dần xuống 500mg/ 2 lần/ ngày<br /> </li> </ul><p>dùng thuốc Keppra cho trẻ em</p><p><br /></p><p>Bác sĩ sẽ xem xét mức độ tuổi và cân nặng của trẻ em để lựa chọn dạng bào chế và hàm lượng thuốc phù hợp. Đối với trẻ dưới 6 tuổi, thuốc thường được sử dụng ở dạng dung dịch để tránh tình trạng nguy hiểm, nguy hiểm và nôn ói.</p><p><br /></p><ul> <li>Thuốc Keppra thường được sử dụng để điều trị kết hợp hợp lý cho trẻ từ 4 – 11 tuổi và thanh thiếu niên từ 12 – 17 tuổi với cân nặng dưới 50kg:<br /> <br /> </li> <li>Dùng 10kg/ kg/ 2 lần/ ngày<br /> <br /> </li> <li>Tùy theo đáp ứng, có thể tăng 30mg/ kg/ 2 lần/ ngày trong vòng 2 tuần<br /> <br /> </li> <li>Thuốc Keppra không được dùng đơn lẻ cho người dưới 16 tuổi và trẻ em. Ngoài ra, bệnh nhân suy thận và người cao tuổi cần được điều chỉnh phù hợp.<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>Lưu ý khi sử dụng:</b></font></p><ul> <li>Thận trọng khi dùng thuốc Keppra cho bệnh nhân trầm cảm hoặc có ý nghĩ tự tử.<br /> <br /> </li> <li>Điều chỉnh trống cho bệnh nhân suy gan và suy thận.<br /> <br /> </li> <li>Cần giảm dần khi hút thuốc.<br /> <br /> </li> <li>Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em và thanh thiếu niên.<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>6/ Tác dụng phụ của Keppra 500mg:</b></font></p><ul> <li>Rất phổ biến:<br /> <br /> <ul> <li>Viêm mũi nhọn.<br /> <br /> </li> <li>Buồn ngủ.<br /> <br /> </li> <li>Đầu vào.<br /> </li> </ul></li> <li>Phổ biến:<br /> <br /> <ul> <li>Chân ăn.<br /> <br /> </li> <li>Trầm cảm.<br /> <br /> </li> <li>Chống đối.<br /> <br /> </li> <li>Lo lắng.<br /> <br /> </li> <li>Mất ngủ.<br /> <br /> </li> <li>Bồn chồn.<br /> <br /> </li> <li>Co giật.<br /> <br /> </li> <li>Choáng váng.<br /> <br /> </li> <li>Ngủ yên.<br /> <br /> </li> <li>Chạy.<br /> <br /> </li> <li>Ngủ yên.<br /> </li> </ul></li> <li>Không có biến phổ:<br /> <br /> <ul> <li>Giảm cầu bạch cầu.<br /> <br /> </li> <li>Giảm thiểu yêu cầu.<br /> <br /> </li> <li>Sụt cân.<br /> <br /> </li> <li>Tăng cân.<br /> <br /> </li> <li>Ý định tự động.<br /> <br /> </li> <li>Phong cách tâm thần.<br /> <br /> </li> <li>Hành vi bất ngờ.<br /> <br /> </li> <li>Ảo giác.<br /> <br /> </li> <li>Lú lẫn.<br /> <br /> </li> <li>Hoảng sợ.<br /> <br /> </li> <li>Lo âu.<br /> <br /> </li> <li>Nhìn mờ.<br /> </li> </ul></li> <li>Hiếm gặp:<br /> <br /> <ul> <li>Nhiễm khuẩn.<br /> <br /> </li> <li>Giảm huyết cầu.<br /> <br /> </li> <li>Giảm bạch cầu trung tính.<br /> <br /> </li> <li>Giảm bạch cầu hạt.<br /> <br /> </li> <li>Dị ứng thuốc.<br /> <br /> </li> <li>Giảm natri máu.<br /> </li> </ul></li> </ul><p><font size="5"><b>7/ Tương tác thuốc Keppra:</b></font></p><ul> <li>Đồ uống có cồn: Gây ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu của thuốc levetiracetam.<br /> <br /> </li> <li>Probenecid: Gây ức chế độ sự thanh thải của thuốc qua thận của chất chuyển hoá đầu nhưng không ức chế sự chuyển hoá của thuốc Keppra levetiracetam.<br /> <br /> </li> <li>Methotrexate: Có thể làm tăng độc tính của cá thuốc Methotrexate.<br /> <br /> </li> <li>Pregabalin: Gây buồn ngủ hoặc khó tập trung và một số tác dụng phụ khác.<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>8/ Bảo quản:</b></font></p><ul> <li>Bảo quản thuốc Keppra ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.<br /> <br /> </li> <li>Để thuốc ở nơi nằm ngoài tầm tay của trẻ.<br /> </li> </ul><p><font size="5"><b>9/ Xử trí quá liều và quên liều thuốc Keppra:</b></font></p><p>Quá liều:</p><p><br /></p><ul> <li>Dấu hiệu: Buồn ngủ, lo âu, suy giảm chức năng nhận thức, suy hô hấp và hôn mê.<br /> <br /> </li> <li>Xử trí: Làm rỗng dạ dày, thăm bác sĩ để được giải độc.<br /> </li> </ul><p>Quên liều:</p><p><br /></p><ul> <li>Uống ngay khi nhớ hoặc bỏ qua nếu thời gian liều tiếp theo gần kề.<br /> <br /> </li> <li>Không sử dụng liều gấp đôi mà không có chỉ dẫn từ bác sĩ.<br /> </li> </ul><p>Để có thông tin chi tiết và đúng đắn hơn, bệnh nhân nên thảo luận với bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc Keppra.</p><p><br /></p><p>Nguồn: <a href="https://vnio.vn/thuoc-Keppra-500mg-ke-don-dieu-tri-dong-kinh-chong-co-giat" target="_blank" class="externalLink ProxyLink" data-proxy-href="https://vnio.vn/thuoc-Keppra-500mg-ke-don-dieu-tri-dong-kinh-chong-co-giat" rel="nofollow">https://vnio.vn/thuoc-Keppra-500mg-ke-don-dieu-tri-dong-kinh-chong-co-giat</a>[/QUOTE]</p><p><br /></p>
[QUOTE="nhathuocananhcm, post: 10256, member: 9811"][LIST=1] [*][URL='https://vnio.vn/thuoc-Keppra-500mg-ke-don-dieu-tri-dong-kinh-chong-co-giat']Thuốc Keppra[/URL] là một loại thuốc chống động kinh, chứa hoạt chất chính là Levetiracetam với hàm lượng 250mg và 500mg. Thuốc này được sử dụng để điều trị các lĩnh vực kinh tế địa phương và toàn thể. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về thuốc Keppra: [/LIST] [SIZE=5][B]1/ Cơ sở thông tin:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Tên thuốc: Keppra [*]Hoạt chất: Levetiracetam [*]Phân nhóm: Thuốc chống động kinh (chống co giật) [*]Dạng bào chế: Viên nén bao phim [*]Hàm lượng: 250mg, 500mg [*]Thương hiệu: Ucb Pharma Sa [*]Xuất xứ thương hiệu: Anh [/LIST] [SIZE=5][B]2/ Thành phần của thuốc Keppra 250mg, 500mg[/B][/SIZE] [LIST] [*]Hoạt chất: Levetiracetam [*]Cơ chế hoạt động: Ức chế một phần dòng Ca2+ loại N và giảm phóng thích Ca2+ thúc đẩy làm tăng nồng độ Ca2+ trong tế bào thần kinh. [*]Tác dụng: Chống giật toàn thể và cục bộ. [/LIST] [SIZE=5][B]3/ Công dụng và chỉ định:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Bộ điều khiển kinh tế cục bộ có hoặc không thể phát hiện thứ cấp toàn bộ. [*]Chỉ định cho người trưởng thành và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên. [*]Có thể sử dụng kết hợp trong điều trị hấp dẫn ở người lớn và trẻ em. [/LIST] [SIZE=5][B]4/ Chống chỉ định Keppra:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Dị ứng và quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. [*]Tiền sử dụng ứng với các đường dẫn khác của pyrrolidone. [/LIST] [SIZE=5][B]5/ Cách sử dụng và lượng thuốc Keppra:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Uống bằng đường uống, có thể trong hoặc ngoài bữa ăn. [*]được sử dụng để điều chỉnh tùy chọn tuổi, mục đích sử dụng và đơn giá trị hoặc kết hợp. [/LIST] dùng thuốc Keppra trong trường hợp đơn trị liệu (người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên): [LIST] [*]liều lượng 250mg/ 2 lần/ ngày [*]Có thể tăng 500mg/ 2 lần/ ngày sau 14 ngày [*]Sau 2 tuần có thể tăng thêm 250mg/ lần/ ngày [*]Tăng lượng cho đến khi đạt được mức tối đa 1500mg/ 2 lần/ ngày [/LIST] Dùng thuốc Keppra trong trường hợp điều trị kết hợp (người lớn và thanh thiếu niên từ 12 – 17kg có cân nặng từ 50kg trở lên): [LIST] [*]khởi đầu: 500mg/ 2 lần/ ngày [*]Có thể tăng tùy chọn 1500mg/ 2 lần/ ngày vào sẵn sàng đáp ứng [*]Sau 2 – 4 tuần, có thể tăng hoặc giảm dần xuống 500mg/ 2 lần/ ngày [/LIST] dùng thuốc Keppra cho trẻ em Bác sĩ sẽ xem xét mức độ tuổi và cân nặng của trẻ em để lựa chọn dạng bào chế và hàm lượng thuốc phù hợp. Đối với trẻ dưới 6 tuổi, thuốc thường được sử dụng ở dạng dung dịch để tránh tình trạng nguy hiểm, nguy hiểm và nôn ói. [LIST] [*]Thuốc Keppra thường được sử dụng để điều trị kết hợp hợp lý cho trẻ từ 4 – 11 tuổi và thanh thiếu niên từ 12 – 17 tuổi với cân nặng dưới 50kg: [*]Dùng 10kg/ kg/ 2 lần/ ngày [*]Tùy theo đáp ứng, có thể tăng 30mg/ kg/ 2 lần/ ngày trong vòng 2 tuần [*]Thuốc Keppra không được dùng đơn lẻ cho người dưới 16 tuổi và trẻ em. Ngoài ra, bệnh nhân suy thận và người cao tuổi cần được điều chỉnh phù hợp. [/LIST] [SIZE=5][B]Lưu ý khi sử dụng:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Thận trọng khi dùng thuốc Keppra cho bệnh nhân trầm cảm hoặc có ý nghĩ tự tử. [*]Điều chỉnh trống cho bệnh nhân suy gan và suy thận. [*]Cần giảm dần khi hút thuốc. [*]Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em và thanh thiếu niên. [/LIST] [SIZE=5][B]6/ Tác dụng phụ của Keppra 500mg:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Rất phổ biến: [LIST] [*]Viêm mũi nhọn. [*]Buồn ngủ. [*]Đầu vào. [/LIST] [*]Phổ biến: [LIST] [*]Chân ăn. [*]Trầm cảm. [*]Chống đối. [*]Lo lắng. [*]Mất ngủ. [*]Bồn chồn. [*]Co giật. [*]Choáng váng. [*]Ngủ yên. [*]Chạy. [*]Ngủ yên. [/LIST] [*]Không có biến phổ: [LIST] [*]Giảm cầu bạch cầu. [*]Giảm thiểu yêu cầu. [*]Sụt cân. [*]Tăng cân. [*]Ý định tự động. [*]Phong cách tâm thần. [*]Hành vi bất ngờ. [*]Ảo giác. [*]Lú lẫn. [*]Hoảng sợ. [*]Lo âu. [*]Nhìn mờ. [/LIST] [*]Hiếm gặp: [LIST] [*]Nhiễm khuẩn. [*]Giảm huyết cầu. [*]Giảm bạch cầu trung tính. [*]Giảm bạch cầu hạt. [*]Dị ứng thuốc. [*]Giảm natri máu. [/LIST] [/LIST] [SIZE=5][B]7/ Tương tác thuốc Keppra:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Đồ uống có cồn: Gây ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu của thuốc levetiracetam. [*]Probenecid: Gây ức chế độ sự thanh thải của thuốc qua thận của chất chuyển hoá đầu nhưng không ức chế sự chuyển hoá của thuốc Keppra levetiracetam. [*]Methotrexate: Có thể làm tăng độc tính của cá thuốc Methotrexate. [*]Pregabalin: Gây buồn ngủ hoặc khó tập trung và một số tác dụng phụ khác. [/LIST] [SIZE=5][B]8/ Bảo quản:[/B][/SIZE] [LIST] [*]Bảo quản thuốc Keppra ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. [*]Để thuốc ở nơi nằm ngoài tầm tay của trẻ. [/LIST] [SIZE=5][B]9/ Xử trí quá liều và quên liều thuốc Keppra:[/B][/SIZE] Quá liều: [LIST] [*]Dấu hiệu: Buồn ngủ, lo âu, suy giảm chức năng nhận thức, suy hô hấp và hôn mê. [*]Xử trí: Làm rỗng dạ dày, thăm bác sĩ để được giải độc. [/LIST] Quên liều: [LIST] [*]Uống ngay khi nhớ hoặc bỏ qua nếu thời gian liều tiếp theo gần kề. [*]Không sử dụng liều gấp đôi mà không có chỉ dẫn từ bác sĩ. [/LIST] Để có thông tin chi tiết và đúng đắn hơn, bệnh nhân nên thảo luận với bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc Keppra. Nguồn: [URL]https://vnio.vn/thuoc-Keppra-500mg-ke-don-dieu-tri-dong-kinh-chong-co-giat[/URL][/QUOTE]
Your name or email address:
Do you already have an account?
No, create an account now.
Yes, my password is:
Forgot your password?
Stay logged in
Home
Forums
Forums
Quick Links
Recent Posts
Members
Members
Quick Links
Notable Members
Current Visitors
Recent Activity
New Profile Posts
Menu