Công ty thép Minh Hưng Bình Dương – Chuyên các loại Thép tấm A516, thép tấm A515, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hình, thép ống ….Liên hệ để báo giá: 093 2717 689. Với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thép tấm A516 thường được sử dụng trong chế tạo:tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi(Boiler), nồi hơi đốt(than đá, dầu khí, bã mía…) bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác. Với nguồn thép tấm chịu nhiệt theo chuẩn nhập khẩu năm 2019. Công ty Thép Minh Hưng là nơi uy tín giúp bạn lựa chọn được nguồn cung chất lượng dành cho vật liệu thép tấm hiện nay. Báo giá và vận chuyển theo đúng cam kết dành cho khách hàng đến mua thép tấm chịu nhiệt ASTM A516 độ dày từ 4ly, 6ly, 10ly đến 20 ly… I / THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM A516: Thép tấm A516 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga. … Tiêu chuẩn và mác thép: ASTM A516 Gr.55, ASTM A516 Gr.60, ASTM A516 Gr.65, ASTM A516 Gr.70, GOST, JIS, EN… – Độ dày : từ 5ly đến 60ly – Rộng 1500mm, 2000mm, 2500mm – Dài 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu của khách hàng) – xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc – Hàng có giấy tờ xuất xứ đầu đủ II/ QUY CÁCH CHUẨN VỀ THÉP TẤM A516: Quy cách chung Thép tấm ASTM A516, Thép tấm ASME SA516, Thép tấm chịu nhiệt lạnh, – Độ dày : từ 5ly đến 60ly, – Rộng 1500mm, 2000mm Độ dầy: Từ 6mm-80mm Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm. Chiều dài: 6000mm, 12000mm Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài thép tấm chịu nhiệt – thép tấm A516 chúng tôi còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr… Tính vật lý của thép tấm A516: Tiêu chuẩn Standard Mác thép Grade Độ bền cơ lý Mechanical Properties Giới hạn chảy Yeild Point (Mpa) Giới hạn đứt Tensile Strength (Mpa) Độ giãn dài Elongation (%) thép tấm ASTM A515 Gr 60 220 min 415-550 21 Gr 65 240 min 450-585 19 Gr 70 260 min 485-620 17 Thép tấm ASTM A516 Gr 55 205 min 380-515 23 Gr 60 220 min 415-550 21 Gr 60S 220 min 415-550 21 Gr 65 240 min 450-585 19 Gr 65S 240 min 450-585 19 Gr 70 260 min 485-620 17 Gr 70S 260 min 485-620 17 Thành phần hóa học Thép tấm ASTM A516 – Thép tấm ASTM A515 Steel plate Tiêu chuẩn Standard Mác thép Grade Độ dày (mm) Thành phần hóa học Chemical Composition C (max) Si Mn (max) P (max) S (max) Thép tấm ASTM A515 Gr 60 t≤25 0.24 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 25<t≤50 0.27 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 50<t≤100 0.29 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 t>200 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 Gr 65 t≤25 0.28 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 25<t≤50 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 50<t≤100 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 100<t≤200 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 t>200 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035 Gr 70 t≤25 0.31 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035 25<t≤50 0.33 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035 t>200 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035 thép tấm ASTM A516 Gr 55 t≤12.5 0.18 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035 12.5<t≤50 0.20 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.22 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.24 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035 t>200 0.26 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035 Gr 60 t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035 12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 Gr 60S t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035 12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 Gr 65 t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 Gr 65S t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 Gr 70 t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.30 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 Gr 70S t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 50<t≤100 0.30 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035 III/ ỨNG DỤNG THÉP TẤM A516 VÀO NGÀNH CÔNG NGHIỆP. Từ khi các ngành công nghiệp ra đời, nhằm để phục vụ tốt trong các nhà máy, xí nghiệp thì ngành thép đã giúp giải phóng rất nhiều sức lực cũng như công nhân làm việc. MANG LẠI HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC CAO. Sản lượng cũng tăng theo do máy móc thiết bị ngày càng hiện đại. Sau đây là một số ứng dụng của chất liệu thép tấm chịu nhiệt trong ngành công nghiệp: ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, làm bồn bể chứa xăng dầu, cơ khí, nồi hơi… IV: DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TẠI THÉP MINH HƯNG: Hỗ trợ tư vấn 24/24 Báo giá chi tiết và chuẩn xác nhất. Cam kết 100% hàng chất lượng. Chi phí vận chuyển tiết kiệm nhất. Gia công theo bản về hoặc yêu cầu của khách Giao hàng đúng thời gian đã ký trên hợp đồng V/ THÔNG TIN LIÊN HỆ THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG: Sản phẩm thép thép tấm, thép đóng tàu, thép lò hơi: báo giá thép tấm hôm nay Ngoài ra Công ty Thép Minh Hưng còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH H,I – THÉP HÌNH U,V, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX , ĐỒNG, THÉP CHẾ TẠO, Phụ Kiện… MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582 Email: [email protected] Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689 VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.