Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum – Cửa đẹp bền chắc Đăng bởi Cửa Gỗ Công Nghiệp Kingdoor Nhận thi công Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum giá tại xưởng. Kingdoor – chuyên cung cấp, lắp đặt cửa thép vân gỗ các loại: Cửa thép vân gỗ 1 cánh, cửa thép vân gỗ 2 cánh, cửa thép vân gỗ 4 cánh, cửa Luxury, cửa vách kính thủy lực, cửa sổ thép vân gỗ, ô vách kính, cửa ô thoáng vòm, cửa Deluxe,… Tại nhiều khu vực như Sa Thầy, Kon Rẫy, Kon Plông, Đăk Hà, Đăk Tô, Ngọc Hồi, Tu Mơ Rông, Đăk Glei, Ia H’Drai. Có thể các bạn đang thắc mắc Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum giá bao nhiêu tiền 1 bộ? Cùng mình tìm hiểu về nó nhé! 1. Tìm hiểu sơ về Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm từ thép mạ chì chống gỉ sét. Độ dày của tấm thép làm cánh từ 0,8 – 1,0mm. Độ dày thép làm khung cửa là 1,2 – 1,4mm. Bề mặt cửa là tấm film vân gỗ và sơn tĩnh điện. Ngày nay, nó được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, từ phòng khách, phòng ngủ, cửa chính, cửa sổ, cửa ban công… Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum Xem: + Cấu tạo cửa thép vân gỗ + Ưu nhược điểm cửa thép vân gỗ 2. Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum giá bao nhiêu tiền 1 bộ? Giá cửa thép vân gỗ tại Kon Tum dao động từ 2,5 triệu đồng đến 4,5 triệu đồng/m² tùy thuộc vào loại cửa, mẫu mã và kích thước của cửa. Kingdoor xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất hiện nay. Chúc quý khách hàng tham khảo và chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất. TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ/m²) 1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh 2.660.000 2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều 2.828.000 – 2.975.000 3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch 2.901.000 4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều 2.975.000 – 3.111.000 5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch 3.069.000 6. Cửa Luxury 3.174.000 7. Cửa Luxury – vách kính thủy lực 3.237.000 8. Cửa Deluxe cánh đơn 2.510.000 9. Cửa sổ thép vân gỗ 3.305.000 – 4.487.000 Lưu ý: Bảng báo giá cửa thép vân gỗ với mỗi loại tùy thuộc vào mẫu mã, thiết kế mà giá thành khác nhau. Vì vậy để có bảo giá chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với Kingdoor để được tư vấn cũng như báo giá. 2.1 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Kon Tum SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC (mm) SỐ LƯỢNG (bộ) THÀNH TIỀN (vnđ) CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH KG-1.03 (2,660,000đ/m²) 900×2200 1 5,266,800 – Phào giả mặt sau 5.54 mét 1 443,200 – Khoá tay gạt cửa phòng Huy Hoàng 1 670,000 – Chi phí lắp đặt tại Kon Tum 1 550,000 – Vận chuyển tại Kon Tum Chuyến – Tổng cộng 6,930,000 cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Kon Tum 2.2 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Deluxe SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC (mm) SỐ LƯỢNG (bộ) THÀNH TIỀN (vnđ) CỬA THÉP VÂN GỖ DELUXE KD-1 (2,510,000đ/m²) 900×2200 1 4,969,800 – Phào giả mặt sau 5.54 mét 1 443,200 – Khoá tay gạt cửa phòng Huy Hoàng 1 670,000 – Chi phí lắp đặt tại Kon Tum 1 550,000 – Vận chuyển tại Kon Tum Chuyến – Tổng cộng 6,633,000 cửa thép vân gỗ Deluxe 2.3 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC (mm) SỐ LƯỢNG (bộ) THÀNH TIỀN (vnđ) CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU (2,828,000đ/m²) 1610×2200 1 10,016,776 – Phào giả mặt sau 6.25 mét 1 500,000 – Gia công ô thoáng nan chớp (như hình) 2 946,000 – Khoá tay gạt cửa phòng Huy Hoàng 5810 1 670,000 – Chi phí lắp đặt tại Kon Tum 1 1,062,600 – Vận chuyển tại Kon Tum Chuyến – Tổng cộng 13,195,376 cửa thép vân gỗ 2 cánh SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC (mm) SỐ LƯỢNG (bộ) THÀNH TIỀN (vnđ) CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH (2,901,000đ/m²) 1200×2200 1 7,658,640 – Phào giả mặt sau 5.84 mét 1 467,200 – Gia công ô thoáng kính 6.38mm (như hình) 1 158,000 – Khoá tay gạt cửa phòng Huy Hoàng 1 670,000 – Chi phí lắp đặt tại Kon Tum 1 792,000 – Vận chuyển tại Kon Tum Chuyến – Tổng cộng 9,745,840 cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch 2.3 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC (mm) SỐ LƯỢNG (bộ) THÀNH TIỀN (vnđ) CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU (2,975,000đ/m²) 3520×2770 1 29,007,440 – Phào giả mặt sau 9.3 mét 1 744,000 – Gia công ô thoáng đặc Pano vuông (như hình) 4 1,892,000 – Khoá tay gạt cửa chính Huy Hoàng 1 814,000 – Chi phí lắp đặt tại Kon Tum 1 2,9250,120 – Vận chuyển tại Kon Tum Chuyến – Tổng cộng 35,382,560 cửa thép vân gỗ 2 cánh đều tại Kon Tum SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC (mm) SỐ LƯỢNG (bộ) THÀNH TIỀN (vnđ) CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH (3,069,000đ/m²) 2760×2710 1 22,954,892 – Phào giả mặt sau 8.42 mét 1 673,600 – Gia công ô thoáng kính 6.38mm (như hình) 3 474,000 – Kính cường lực 10mm 170×1700 2 580,312 – Gia công ô kính trên cánh cửa (như hình) 2 694,000 – Khoá tay gạt cửa chính Huy Hoàng 1 814,000 – Chi phí lắp đặt tại Kon Tum 1 2,243,880 – Vận chuyển tại Kon Tum Chuyến – Tổng cộng 28,434,684 cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch 2.4 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ LUXURY SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC (mm) SỐ LƯỢNG (bộ) THÀNH TIỀN (vnđ) CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY 4 CÁNH LỆCH (3,174,000đ/m²) 2760×2710 1 23,740,250 – Phào giả mặt sau 8.42 mét 1 673,600 – Phào trụ đứng R200 2710 2 4,498,600 – Phào ngang R200 3160 1 2,622,800 – Phào đỉnh R150 3460 1 2,034,480 – Kính cường lực 10mm 170×1700 2 580,312 – Gia công ô kính trên cánh cửa (như hình) 2 694,000 – Khoá tay gạt cửa chính Huy Hoàng 1 814,000 – Chi phí lắp đặt tại Kon Tum 1 2,243,880 – Vận chuyển tại Kon Tum Chuyến – Tổng cộng 37,901,922 cửa thép vân gỗ Luxury tại Kon Tum Tham khảo thêm: Báo giá cửa sổ thép vân gỗ, cửa vách kính thủy lực, cửa mẫu vòm thép vân gỗ xin Liên hệ 0903 395 462 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí. 3. Mẫu thiết kế trang trí thêm trên cửa + Mẫu có ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 giá tính phát sinh 717,000đ/bộ + Mẫu có ô kính cường lực 10mm( chưa mài vát cạnh) trên cửa tính phát sinh 1,004,000đ/m² cộng phí gia công 347,000đ/bộ. + Mẫu có ô thoáng kính 6.38mm phát sinh 158,000đ/ô + Mẫu có ô thoáng Nan chớp (lam gió) phát sinh 473,000đ/ô + Mẫu có ô thoáng đặc Pano vuông phát sinh 473,000đ/ô + Mẫu có ô thoáng đặc Pano trám phát sinh 473,000đ/ô + Mẫu có Phào trang trí Cửa Luxury Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum 4. Bảo Hành 36 tháng đối với cửa thép và bản lề. 12 tháng đối với khóa cửa và phụ kiện khác. Có thể bạn quan tâm: Tư vấn kích thước cửa thép vân gỗ Cửa thép vân gỗ giá bao nhiêu tiền 1m? Chọn mua Cửa thép vân gỗ tại KINGDOOR nhé: Công ty Kingdoor chuyên cung cấp, lắp đặt cửa thép vân gỗ tại Kon Tum. >> Liên hệ ngay số máy 0903 395 462 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí. Trụ sở chính: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. CN1: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. CN2: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang, Khánh Hòa. CN3: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh. CN4: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. CN5: 10/1F Tô Ký Tổ 81 – ấp Tam Đông, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh.